Thông báo công khai thông tin cơ sở vật chất của trường THCS năm học 2020 – 2021

Ngày đăng: 14/01/2021

STT NỘI DUNG SỐ LƯỢNG BÌNH QUÂN

(m²/học sinh)

I Số phòng học/số lớp 21 1.145/348
II Loại phòng học
1 Phòng học kiên cố 28 1.145/348
2 Phòng học bán kiên cố /
3 Phòng học tạm /
4 Phòng học nhờ, mượn /
III Số điểm trường lẻ 1
IV Tổng diện tích các phòng (m²) 3.900 3.900/348
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m²) 1.200 1.200/348
VI Tổng diện tích các phòng
1 Diện tích phòng học (m²) 1.145 1.145/348
2 Diện tích thư viện (m²) 115 /
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m²) 370 /
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m²) 69 /
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m²) /
6 Diện tích phòng học tin học (m²) 61 /
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m²) 115 /
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo cụ học sinh khuyết tật học hòa nhập (m²) /
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt dộng Đội (m²) /
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
1.1 Khối lớp 6
1.2 Khối lớp 7
1.2 Khối lớp 8
1.4 Khối lớp 9
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy đinh
2.1 Khối lớp 6
2.2 Khối lớp 7
2.3 Khối lớp 8
2.4 Khối lớp 9
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 35 1,6
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 4 0,2
2 Cát xét /
3 Đầu Video/đầu đĩa 4 0,2
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 21 1
5 Thiết bị khác: Loa cố định 21 1
6

 

NỘI DUNG SỐ LƯỢNG (m²)
X Nhà bếp 132 (Số lượng: 1 nhà bếp)
XI Nhà ăn 733 (Số lượng: 2 nhà ăn)

 

Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m²) Số chỗ Diện tích bình quân /chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú 1.145 573 1,99
XIII Khu nội trú / /
XIV 

Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Học sinh/m²
Chung Nam/nữ Chung Nam/nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 13 0 20 0 348 HS/

240 m²

2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 0 0 0

(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x
XVII Kết nối internet x
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x
XIX Tường rào cây x

Tin cùng chuyên mục

Đăng ký tư vấn

  • ▪ Địa chỉ: Khu Đại học Nam Cao, P. Hoàng Đông, TX. Duy Tiên, Hà Nam

Tin mới nhất

Chuyên mục

Sự kiện sắp diễn ra

thumb web 1 4
16:00
Trường Tiểu học, THCS và THPT FPT - Khu Đại học Nam Cao, P. Hoàng Đông, TX. Duy Tiên, Hà Nam